STT |
Tên tác giả |
Tên bài báo |
1 |
Mohit Gangwar |
DATA MINING
SOLUTIONS IN THE DIAGNOSIS OF ATTENTION-DEFICIT/HYPERACTIVITY DISORDER (ADHD)
PSYCHIATRIC DISORDER |
2 |
Ngoc Tu
Luong, Nguyen Hoang Nam Pham, Ha Quang Dinh Vo and Thai Thinh
Dang |
Hệ khuyến nghị
trong dự đoán sở thích
người dùng ứng dụng trong
kinh doanh thông minh |
3 |
Nguyen Duong |
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM
WORKBENCH VÀ ADAMS/VIEW ĐỂ PHÂN TÍCH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC BÁNH RĂNG CYCLOID TRONG
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CYCLOID BAO KÉP |
4 |
Mai
Lam |
An Extended Max-margin Non-negative
Matrix Factorization for Face Recognition |
5 |
Mai Lam and Vo Hung Cuong |
An Automated
Student Attendance System Based on Face Recognition |
6 |
Chức Nguyễn Văn and Tiên Trần Thị
Quỳnh |
APPLYING CLUSTERING TECHNIQUE AND
ASSOCIATION RULE TO MINE DATA OF STUDENTS’ ENGLISH LEARNING SITUATION IN
UNIVERSITY OF ECONOMICS – THE UNIVERSITY OF DANANG |
7 |
Phạm Tuấn Anh and Lê Văn Minh |
Phương pháp rời rạc hoá để
tăng độ chính xác của
mô phỏng di tản trong tình
huống xảy ra thiên tai |
8 |
Hoàng Thị Mỹ
Lệ and Phan Huy Khánh |
Giải pháp kiểm
tra chính tả văn bản
tiếng Ê Đê dựa vào mô
hình cấu tạo âm tiết
và kho ngữ vựng tiếng
Ê Đê |
9 |
Hiroki Kitamura,
Yusuke Kajiwara and Hiromitsu
Shimakawa |
Prediction of
Pedestrian Crosswalk at Distraction Reflecting Walking Characteristics |
10 |
Phuong Dinh
Thi Dong and Hiromitsu Shimakawa |
Impartment of Japanese Farming into
Vietnam Remotely with IoT Considering Motivation of
Farmers |
11 |
So Asai and Hiromitsu Shimakawa |
Automatic Scoring
System of Fill-in-the-Blank Tests to Measure Programming Skills |
12 |
Nhan Nguyen and Giang Nguyen |
Phát huy hiệu
quả hoạt động Logistics trong kinh doanh Thương
mại điện tử B2C |
13 |
Hoang Tu Nhi Truong |
How patents
benefit US biopharmaceutical companies? |
14 |
Thi Kim Ha Huynh |
Thực trạng vận
dụng giá trị hợp lý
trong công tác kế toán
tại Việt Nam |
15 |
Phạm Tuấn Anh and Nguyễn Thị Thanh Huyền |
MARKETING CÁ NHÂN
HÓA DỰA TRÊN CÔNG NGHỆ KHAI THÁC DỮ LIỆU LỚN (BIG DATA) |
16 |
Nguyễn Thị Thanh
Huyền |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ ĐỂ PHÁT TRIỂN ĐÀ
NẴNG TRỞ THÀNH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH THÔNG MINH |
17 |
Duc-Hoang Vo |
Ứng dụng phần mềm
mã nguồn mở DSPACE 5.4 trong xây dựng và
quản lý tài nguyên số |
18 |
Luong Nguyet
Tran |
Destination Revisit Intention: The
effects of Satisfaction, Overall Destination Image, Frequency of Past
behavior and Switching cost |
19 |
Van Phi Ho and
Van Loi Nguyen |
Biến thể B-tree mới cho bộ nhớ
Nand flash |
20 |
Hường Đào Thị
Thu |
Sử dụng mô
hình TPB để đo lường ảnh
hưởng của truyền miệng điện tử đến
ý định lựa chọn điểm đến
TP. Đà Nẵng của khách du lịch |
21 |
Phuong Ha Thi Minh |
Tái cấu trúc mã
JavaScript trong kiểm thử tự động
trên Selenium Framework |
22 |
Van Van
Do Cam, Kieu Tran Thi and
Thuy Tran Thu |
NGHIÊN CỨU LOGIC MỜ VÀ ĐỀ XUẤT HỆ
TRỢ GIÚP TƯ VẤN DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM |
23 |
Thái Lê Minh |
MỘT SỐ ĐỀ XUẤT
XÂY DỰNG MẠNG XÃ HỘI VIỆT NAM |
24 |
Thi Khanh My Nguyen |
The moderating effect of Big Five
Personality Traits on the relationship between cue-based trust and perceived
risks in online payment in Vietnam |
25 |
Phan Huyen |
TỔ CHỨC HỆ THỐNG
THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CHU TRÌNH THU HỌC PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
26 |
Nguyễn Thị Tuyết, Trần Hoàng Việt and Trần Thiên Thành |
MỘT CẢI TIẾN THUẬT TOÁN K-MEANS
SONG SONG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU |
27 |
Yoshiharu
Yamauchi and Hiromitsu Shimakawa |
Identification of
Factors to Improve Ability to Compose Good Questions from Browsing Log of
e-Learning Materials |
28 |
Keisuke Katsura
and Hiromitsu Simakawa |
Stimulating Interest by Guide
Avatar in Virtual Reality Space |
29 |
Túy Nguyễn Nho and
Khánh Phan Huy |
Xây dựng mô hình
môi trường khai thác chữ
viết tắt tiếng Việt |
30 |
Ngan Nguyen Thi Thu |
Thước đo giá
trị kinh tế tăng thêm
trong đo lường hiệu quả
hoạt động |
31 |
Phan Thi Quynh Huong |
KỸ THUẬT TIỀN MÃ
HÓA TRONG HỆ THỐNG MIMO ĐA NGƯỜI DÙNG |
32 |
Minh Duc
Le |
Testing Techonology
Acceptance Model on the Acceptance of ERP systems by end-users of Small and
Medium-sized Enterprises in Vietnam |
33 |
Duy Hùng Trần and Mỹ Hạnh Lê |
Đánh giá hiệu quả
kỹ thuật học máy trong
việc dự đoán lỗi cho
phần mềm Java |
34 |
Nguyen Hoang Nam Pham, Ngoc Tu Luong, Thai Thinh
Dang and Ha Quang Dinh
Vo |
Đề xuất cải
tiến phương pháp viết lại
câu truy vấn trong mô
hình điều khiển truy cập
dựa trên thuộc tính |
35 |
Tuan Nguyen Anh, Quan Le Trung, Bang Tran Hai
and Dang Huynh Van |
R-IoT: A Framework for IoTs
Reconfiguration in Cloud |
36 |
Trinh-Dong Nguyen |
A General Model for Quality
Analyzing of Functional and Non-functional Features in Real-Time Systems |
37 |
Nguyễn Thị Hương
Mai |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh
hưởng hiệu quả hoạt động
kinh doanh của các công
ty vận tải niêm yết trên
thị trường chứng khoán Việt
Nam |
38 |
Thuc L.
U. Hoang, Tùng Phan and Le Thi
My Hanh |
Ứng dụng mạng
nơ-ron nhân tạo trong
nhận
dạng tự động chữ số
viết tay hỗ trợ giáo
dục trẻ mầm non |
39 |
Mai Vu |
Mối quan hệ giữa
quản trị vốn lưu động
và hiệu quả hoạt động
của các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực
sản xuất tại Việt Nam |
40 |
Phap Duong Ngoc |
Các giải pháp
giảm nhiễu cho cảm biến
đo lường quán tính ứng
dụng trên robot hai bánh tự
cân bằng |
41 |
Chau Dang and Vinh To |
A Modified MHD
Using Quad Tree for Face Recognition |
42 |
Huynh Cong Phap |
A new algorithm for loading and
visualizing huge corpora in the web-based corpus exploitation systems |
43 |
Le Loc Tien Nguyen |
Tác động của nhận
xét truyền miệng trực tuyến
(electronic word-of-mouth) đến thái
độ của người tiêu dùng |
44 |
Chi Ninh
and Duy Ninh |
Chuẩn Hóa Văn
Bản Tiếng Việt Dựa Trên
Bộ Quy Tắc |
45 |
Hoa Le, Khanh Hoang, Tam Le and Duy Ninh |
Xây Dựng Mô-đun Điều
Khiển Bằng Giọng Nói Trong
Ứng Dụng Đọc Báo Điện
Tử Cho Người Khiếm Thị |
46 |
Nguyen Van Binh
and Huynh Cong Phap |
Giải pháp tách
từ sử dụng
mạng nơ ron nhằm nâng
cao chất lượng dịch tự
động tiếng Việt |
47 |
Duc Hien Nguyen |
Rút gọn tập luật
mờ trích xuất từ máy
học Véc-tơ hỗ trợ bằng
cách tích hợp thuật toán
phân cụm k-Means |
48 |
Tri Minh Huynh, Vu The Tran, Hung Huu Huynh and Hiep Xuan Huynh |
Decision making operations:
arithmetic mean, geometric mean, harmonic mean in user-based collaborative
filtering of multi-criteria recommender systems |
49 |
Dinh My Hanh |
Ứng dụng các kỹ
thuật phân lớp dữ liệu
cho bài toán khai thác
dữ liệu tiếng dân tộc
thiểu số phục vụ xử
lý ngôn ngữ tự nhiên |
50 |
Thanh Phan Trong and Tuan Nguyen
Anh |
Build a Laboratory management
system at Danang of College of Information
Technology |
51 |
Le Ha Nhu Thao and Vo Van Cuong |
Công bố thông tin trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp: Cơ sở lý
thuyết |
52 |
Vien Nguyen Duy Nhat and Hung Nguyen Le |
Kỹ thuật đa
truy cập phi trực giao trong
mạng thông tin di động thế hệ
sau |
GS. TS. Marcin Paprzycki - Senior Member of the ACM; Senior Member of the IEEE
PGS.TS. Vijender Kumar Solanki - CSE CMR Institute of Technology Hyderabad, TS, India